Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách đọc Số đếm (Cardinal numbers) trong tiếng anh
1. Giới thiệu chung
IELTS TUTOR lưu ý:
- The numbers used to count the objects in a group are called cardinal numbers: 1, 2, 3, etc (hay còn gọi là SỐ ĐẾM)
- Those used to indicate position or order in a list are called ordinal numbers: 1st, 2nd, 3rd, 4th, etc. (hay còn gọi là SỐ THỨ TỰ)
- The odd numbers are those that cannot be divided exactly by two: 1, 3,5, 7, 9, etc. (hay còn gọi là SỐ LẺ)
- The even numbers are those divided exactly by two 2; 4, 6; 8; 10; etc. (hay còn gọi là SỐ CHẴN)
2. Số đếm là gì?
IELTS TUTOR lưu ý:
- Cardinal numbers hay còn được gọi là số đếm (1,2,3…) để phân biệt với Ordinal number là số thứ tự (1st, 2nd, 3rd …).
- Đây là một phần hầu như lúc nào cũng có và xuất hiện trong bài thi IELTS Listening
- Cardinal numbers giúp chúng ta trả lời câu hỏi “How many”
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- How many students are there in you class? 20.
- How many hours per day do you spend on English? 3.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Số đếm còn chỉ tên số nhà, số điện thoại, giờ giấc và tiền tệ
- Tên số nhà: No 5, Main Street
- Số điện thoại: 0909123456 (Đọc riêng lẻ từng chữ số)
- Tên đường, tên quận…: Road 702, District 1 (Đọc riêng lẻ từng chữ số), Chapter 3, Page 45, Bus 6
- Giờ giấc: 6.20 (Six twenty), 9.40 (Nine forty)
- Giá tiền: 300 $ (three hundred dollars)
3. Phân biệt số đếm & số thứ tự
IELTS TUTOR lưu ý:
- Đứng sau danh từ thì các bạn cần chọn số đếm
- Đứng trước danh từ là số thứ tự
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The 3rd chapter”, the 6th bus
Các số 1100, 1200, 1300, 1400, 1500, 1600, 1700, 1800, 1900 thỉnh thoảng được đọc eleven hundred, twelve hundred, thirteen hundred, etc.
- Ví dụ của số đếm như sau:
100 one hundred, or a hundred
200 two hundred
212 two hundred and twelve
300 three hundred
338 three hundred and thirty-eight
400 four hundred
402 four hundred and two
500 five hundred
509 five hundred and nine
600 six hundred
627 six hundred and twenty-seven
700 seven hundred
741 seven hundred and forty-one
800 eight hundred
853 eight hundred and fifty-three
900 nine hundred
999 nine hundred and ninety-nine
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE