Return to site

Cách đọc Số đếm (Cardinal numbers) trong tiếng anh

October 10, 2021

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách đọc Số đếm (Cardinal numbers) trong tiếng anh

1. Giới thiệu chung

IELTS TUTOR lưu ý:

  • The numbers used to count the objects in a group are called cardinal numbers: 1, 2, 3, etc (hay còn gọi là SỐ ĐẾM)
  • Those used to indicate position or order in a list are called ordinal numbers: 1st, 2nd, 3rd, 4th, etc. (hay còn gọi là SỐ THỨ TỰ)
  • The odd numbers are those that cannot be divided exactly by two: 1, 3,5, 7, 9, etc.  (hay còn gọi là SỐ LẺ)
  • The even numbers are those divided exactly by two 2; 4, 6; 8; 10; etc. (hay còn gọi là SỐ CHẴN)

2. Số đếm là gì?

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cardinal numbers hay còn được gọi là số đếm (1,2,3…) để phân biệt với Ordinal number là số thứ tự (1st, 2nd, 3rd …). 
    • Đây là một phần hầu như lúc nào cũng có và xuất hiện trong bài thi IELTS Listening
  • Cardinal numbers giúp chúng ta trả lời câu hỏi “How many”
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • How many students are there in you class? 20.
      • How many hours per day do you spend on English? 3.
  • Số đếm còn chỉ tên số nhà, số điện thoại, giờ giấc và tiền tệ 
    • Tên số nhà: No 5, Main Street
    • Số điện thoại: 0909123456 (Đọc riêng lẻ từng chữ số)
    • Tên đường, tên quận…: Road 702, District 1 (Đọc riêng lẻ từng chữ số), Chapter 3, Page 45, Bus 6
    • Giờ giấc: 6.20 (Six twenty), 9.40 (Nine forty)
    • Giá tiền: 300 $ (three hundred dollars)

3. Phân biệt số đếm & số thứ tự

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Đứng sau danh từ thì các bạn cần chọn số đếm
  • Đứng trước danh từ là số thứ tự

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The 3rd chapter”, the 6th bus
  • Các số 1100, 1200, 1300, 1400, 1500, 1600, 1700, 1800, 1900 thỉnh thoảng được đọc eleven hundred, twelve hundred, thirteen hundred, etc.

  • Ví dụ của số đếm như sau:
    • 100 one hundred, or a hundred

      200 two hundred

      212 two hundred and twelve

      300 three hundred

      338 three hundred and thirty-eight

      400 four hundred

      402 four hundred and two

      500 five hundred

      509 five hundred and nine

      600 six hundred

      627 six hundred and twenty-seven

      700 seven hundred

      741 seven hundred and forty-one

      800 eight hundred

      853 eight hundred and fifty-three

      900 nine hundred

      999 nine hundred and ninety-nine

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking