Bên cạnh Phân tích +kèm sửa bài"The table below shows the number of visitors in the UK and their average spending from 2003 to 2008" IELTS WRITING TASK 1 (table), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách trả lời "Do you have any hobbies or interests? [What are they?]" IELTS SPEAKING PART 1.
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Cách trả lời "Do you have any hobbies or interests? [What are they?]"
IELTS TUTOR lưu ý:
- Thông thường để trả lời dạng câu hỏi topic hobbies này thì IELTS TUTOR khuyên các bạn học sinh lớp IELTS ONLINE SPEAKING 1 KÈM 1 của IELTS TUTOR nên học sẵn những cụm từ diễn tả thói quen & sở thích như sau để dễ dàng trả lời nhé
1. Sở thích thường gặp
Các sở thích mà IELTS TUTOR khuyên nên tham khảo nhé:
- In my spare time, I like to..
- Catch up on gossip with my best friends
- Go window-shopping with my besties
- Go travelling around the country
- Sing karaoke with my classmates / colleagues >> IELTS TUTOR lưu ý Paraphrase từ "sing" tiếng anh
- Play cards / board games with my buddies
- Go on a picnic with my families members
- Walk my dog (dắt chó đi dạo)
2. Lí do có sở thích đó
Các lí do vì sao lại có các sở thích đó có thể tham khảo các ý tưởng sau cùng IELTS TUTOR:
- Main idea: relax myself / wind down / unwind / kick back (informal) / lie back / ease my mind
- Supporting idea: Since I am a full - time student, I need to learn how to refresh and revitalise myself
- Học thêm các từ vựng về topic relax mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn
- Supporting idea: Since I am a full - time student, I need to learn how to refresh and revitalise myself
- Main idea: release my pressure / put down my burden / ease my stress
- Supporting idea: Apparently, I have been pretty stressful about my examinations and my future, so I need a way out >> IELTS TUTOR lưu ý Cách dùng danh từ "future" tiếng anh
- Main idea: keep fit / keep in good shape / keep a good figure / build my body / lose weight / live a well-balanced life
- Supporting idea: Since I used to be a nerdy man (kiểu cù lần, mọt sách), you know, sitting in front of the computer all day long, I’d better live a healthier life by doing some sport.
- Main idea: boost family concord / maintain bonds with friends and family members
- Supporting idea: you know, I am about to study overseas, and I’ll probably be away from them for a while, so I like to cherish every possible chance to socialise with them. >> IELTS TUTOR lưu ý Cách dùng danh từ "chance" tiếng anh
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE