·
Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Phát âm chữ X trong tiếng anh
1. Chữ X phát âm là /ks/
IELTS TUTOR lưu ý:
- X được phát âm là /ks/ nếu đi theo sau nó là âm vô thanh hoặc phụ âm C
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- axiomatic /æksiəˈmætɪk/ (adj) rõ ràng
- excellence /ˈeksələnts/ (n) sự xuất xắc.
- exceptional /ɪkˈsepʃənəl/ (adj) ngoại lệ. >> IELTS TUTOR lưu ý Cách dùng tính từ "Exceptional" tiếng anh
- execution /ˌeksɪˈkjuʃən/ (n) sự thực hiện
- expectation /ˌekspekˈteɪʃən/ (n) sự mong chờ
- externals /ɪkˈstɜ:nəlz/ (n) đặc điểm bên ngoài
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
2. Chữ X phát âm là /gz/
IELTS TUTOR lưu ý:
- X được phát âm là /gz/ nếu theo sau nó là nguyên âm hoặc các phụ âm hữu thanh, và trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- exacerbate /ɪgˈzæsəbeɪt/ (v) làm bực tức. >> IELTS TUTOR lưu ý Từ vựng topic "CRITICISING TEACHERS" IELTS
- exact /ɪgˈzækt/ (adj) chính xác
- exhausted /ɪgˈzɑːstɪd/ (adj) kiệt sức
- exhibition /eksɪˈbɪʃən/ (n) cuộc triển lãm
- exhilarating /ɪgˈzɪləreɪtɪŋ/ (n) điều làm vui vẻ
- exonerate /ɪgˈzɑːnəreɪt/ (v) miễn tội
- exultantly /ɪgˈzʌltəntli/ (adv) hớn hở
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
3. Chữ X phát âm là /z/
IELTS TUTOR lưu ý:
- Có rất ít từ vựng có chữ X mà phát âm là /z/
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- xenophobia /ˌzen.əˈfoʊ.bi.ə/
- xylophone /ˈzaɪ.lə.foʊn/
- xerox /ˈzɪr.ɑːks/
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
4. Một số lưu ý
IELTS TUTOR lưu ý:
- Exit – Có thể phát âm là /gz/ hoặc /ks/
- Obnoxious – “x” phát âm là “ksh”
- Sexual – “x” phát âm là “ksh”. >> IELTS TUTOR lưu ý TỪ VỰNG TOPIC GENDER IELTS
- Exaltation – trọng âm nhấn vào âm 3, nhưng chữ "x" vẫn phát âm là /gz/
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE