·
Bên cạnh cung cấp Sửa chi tiết 2 lần Câu hỏi Part 1 IELTS SPEAKING: Do you work or are you a student, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ cách Phát âm nguyên âm o ngắn /ɒ/ tiếng anh
1. Ví dụ
IELTS TUTOR xét ví dụ của âm o ngắn /ɒ/
- got /ɡɒt/: nhận được
- box /bɒks/ : hộp
- lock /lɒk/ : khóa
- clock /klɒk/: đồng hồ
- wrong /rɒŋ/: sai
- copy /ˈkɒp.i/: sao chép
- often /ˈɒf.ən/ : thường hay
- hobby /ˈhɒb.i/: sở thích
- dog /dɒɡ/ : con chó
- stop /stɒp/ : dừng lại
- John’s gone to the shops. /dʒɒnz gɒn tə ðə ʃɒps/
- Have you got a lot of shopping? /hæv ju gɒt ə lɒt əvˈʃɒpɪŋ/
- I took my dog for a long walk in the park. /aɪ tʊk maɪ dɒg fə(r) ə lɒŋ wɔːk ɪn ðə pɑːk/
- She said the coffee wasn’t very good, but I thought it was. /ʃi sed ðə 'kɒfi ˈwɒznt 'veri gʊd bət aɪ θɔːt ɪt wɒz/
- Mary took the wrong bus and got lost yesterday. /'meri tʊk ðə rɒŋ bʌs ən gɒt lɒst ˈjestədeɪ/
2. Cách phát âm nguyên âm o ngắn /ɒ/
- Âm /ɒ/ được phát âm giống chữ “o” trong tiếng việt.
- Phát âm một âm ngắn để đọc chữ “o” rồi khựng lại.
3. Nhận biết âm o ngắn /ɒ/
3.1. Trong các từ có “w” hoặc “q” (phát âm là /w/) kết hợp với “a” (Trừ trường hợp sau “a” là “l”)
wash | /wɒʃ/ | (v) rửa |
swan | /swɒn/ | (n) thiên nga |
quality | /ˈkwɒl.ə.ti/ | (n) chất lượng |
qualify | /ˈkwɒl.ɪ.faɪ/ | (v) đủ chất lượng |
3.2. "o” sẽ thường được phát âm là /ɒ/
copy | /ˈkɒp.i/ | (v) sao chép |
hobby | /ˈhɒb.i/ | (n) sở thích |
often | /ˈɒf.ən/ | (adv) thường xuyên |
comma | /ˈkɒm.ə/ | (n) dấu phẩy |
crop | /crɒp/ | (v) cắt ra |
lock | /lɒk/ | (n) ổ khoá |
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE