Tổng hợp từ Đồng âm (homophones) tiếng Anh

· Speaking

I. Từ đồng âm trong Tiếng anh là gì?

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Từ đồng âm (Homophones) trong tiếng Anh là những từ có âm thanh giống nhau, nhờ vào hậu tố quan trọng “-phone” có nghĩa là âm thanh. Đây là những từ có âm giống nhau nhưng nghĩa và cách viết thường khác nhau. 

IELTS TUTOR ví dụ:

  • “two” và “too” cùng có phát âm là /tuː/. Tuy nhiên “two” có nghĩa là số hai, “too” nghĩa là cũng 
  •  “brake” (v) và “break”(v) cùng có phát âm là /breɪk/. Tuy nhiên, brake là phanh, thắng lại; Còn break lại nghĩa là đập vỡ, làm vỡ 
  •  “complement” (v) và compliment (v) cùng có phát âm là /ˈkɒmplɪment/. Tuy nhiên, complement có nghĩa bổ sung, bổ trợ, compliment có nghĩa là khen một ai đó. 

II. Các loại từ đồng âm trong tiếng anh

1. Phân loại theo cấu tạo

1.1. Đồng âm toàn bộ 

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Đồng âm toàn bộ là từ có cùng chung cách phát âm, cách viết và từ loại tuy nhiên nghĩa lại không hoặc gần giống nhau. 

IELTS TUTOR ví dụ:

  •  Seal (v/n): a design printed on paper by means of a stamp: đóng dấu/con dấu 
  •  Seal (n): a sea animal: con hải cẩu 

1.2. Đồng âm từng phần

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Đồng âm từng phần trong tiếng Anh có thể giống nhau về cách viết hoặc cách phát âm nhưng về từ loại thì không giống nhau và có thể cũng sẽ không giống nhau về mặt ngữ nghĩa. 

IELTS TUTOR ví dụ: 

  • Pail (noun) /peil/ – Pale (adj) /peil/: cái thùng - nhợt nhạt 

2. Phân loại theo nghĩa

2.1. Theo nghĩa từ vựng (Lexical meaning) 

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Các từ đồng âm loại này giống nhau về từ loại, khác nhau về nghĩa và không có mối tương quan nào với nhau. Tương tự như với tiếng Việt, một từ có thể mang nhiều nét nghĩa khác nhau khi ghép các từ khác nhau ví dụ như: ngôi nhà, nhà báo, nhà văn. 

IELTS TUTOR ví dụ:

  • String: Mùa xuân, con suối,lò xo 
  • Play: Chơi, vở kịch 
  • Letter: Lá thư, chữ cái 
  • Board: Boong tàu, ủy ban, tấm ván 

2.2. Theo nghĩa ngữ pháp (Grammar meaning)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Các t đồng âm theo nghĩa ngữ pháp khác nhau về từ loại và cócách phát âm giống hoặc gần giống nhau. 

IELTS TUTOR ví dụ:

  • Work (verb) – word (noun) 
  • Light (noun) – light (adjective)   

III. Một s cặp từ đồng âm tiếng Anh hay gặp nhất

IELTS TUTOR lưu ý:

Ate VS Eight– /eɪt/

  • Ate(v): Ăn (Quá khứ của eat) 
  • Eight (n): Số 8 

Bare VS Bear– /beə(r)/

  • Bare(adj): Trần trụi 
  • Bea(n): Con gấu 

Buy VS By VS Bye – /baɪ/

  • Buy(v): Mua 
  • By (prep): Bằng cách nào 
  • Bye(v): Tạm biệt 

BrakeVS Break – /breɪk/

  • Break(v): đập vỡ, làm vỡ 
  • Brak(v,n): Phanh lại hoặc cái phanh 

BoardVS Bored – /bɔːd/

  • Board(n): Cái bảng 
  • Bored(adj): Nhàm chán  

Billed VS Build – /bɪld/

  • Billed (v): Lập hóa đơn (quá khứvà phân từ hai của Bill) 
  • Build(v): Xây dựng 

Band VS Banned – /band/

  • Band(n): Ban nhạc 
  • Banned(v): Cấm (quá khứ và phân từ hai của ban) 

Cell VS Sell– /sel/

  • Cell(n): Tế bào 
  • Sell(v): Bán hàng 

CheckVS Cheque – /tʃek/

  • Check(v): Kiểm tra 
  • Cheque(n): Ngân phiếu 

Compliment VS Complement – /ˈkɒmplɪment/

  • Compliment (v): Khen ai đó 
  • Complement(v) Bổ sung  

Dear VS Deer– /dɪə(r)/

  • Dear(adj): Thân ái 
  • Deer(n): Con nai  

Dew VS Due –/djuː/

  • Dew(n): Giọt sương 
  • Due(v): Đến hạn 

Eye VS I – /aɪ/

  • Eye(n): Mắt 
  • I (pronoun): Tôi 

For VS Four – /fɔː(r)/

  • For(adv): Cho cái gì  
  • Four(n): Số 4 

FlourVS Flower – /ˈflaʊə(r)/

  • Flour(n): Bột mì 
  • Flower(n): Bông hoa  

FerryVS Fairy – /ˈferi/

  • Ferry(n): Cái phà 
  • Fairy(n): Nàng tiên 

Hear VS Here – /hɪə(r)/

  • Hear(v): Nghe 
  • Here (prep): Ở đây 

Hour VS Our – /ˈaʊə(r)/

  • Hour(n): Giờ đồng hồ 
  • Our (pronoun): Của chúng ta 

Hole VS Whole– /həʊl/

  • Hole(n): Cái hố 
  • Whole (adj): Đầy đủ, nguyên vẹn 

Hair VS Hare– /heər/

  • Hair(n): Tóc 
  • Hare (n): Thỏ rừng 

Knight VS Night – /naɪt/

  • Knight (n): Hiệp sĩ 
  • Night (n): Đêm 

Know VS No –/nəʊ/

  • Know(v): Hiểu biết 
  • No (hn định): Không 

Mail VS Male– /meɪl/

  • Mail(n/v): Thư điện tử / Gửi thư điện tử 
  • Male (n): Giới tính nam  

Meat VS Meet– /mi:t/

  • Meat(n): Thịt 
  • Meet (v): Gặp gỡ 

Marry VS Merry – /ˈmær.i/

  • Marry(v): Cưới 
  • Merry (adj): Vui vẻ 

One VS Won –/wʌn/

  • One(n): Số 1 
  • Won(v): Chiến thắng (quá khứ đơn và quá khứ phân từ của Win) 

Pair VS Pear– /peə(r)

  • Pair(n): Đôi  
  • Pear(n): Quả lê 

RightVS Write – /raɪt/

  • Right(adj): Đúng, Phải 
  • Write (v): Viết 

Son VS Sun –/sʌn/

  • Son(n): Con trai 
  • Sun (n): Mặt trời 

SightVS Site– /saɪt/

  • Sight(n): Tầm nhìn, cảnh  
  • Site (n): Vị trí, trang web 

See VS Sea –/si:/

  • See(v): Nhìn  
  • Sea (n): Biển 

Vậy là IELTS TUTOR đã giới thiệu với các em về từ đồng âm trong tiếng anh. Bên cnh việc học các từ đồng âm này, các em cũng nên học thêm Từ và mẫu câu đồng nghĩa (synonyms) trong Tiếng Anh để hiu rõ và áp dụng vào bài Tiếng Anh của mình được tốt hơn nhé!

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0